Có 1 kết quả:
thát
Âm Hán Việt: thát
Tổng nét: 20
Bộ: môn 門 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門達
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一丶ノ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: ANYGQ (日弓卜土手)
Unicode: U+95E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 20
Bộ: môn 門 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門達
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一丶ノ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: ANYGQ (日弓卜土手)
Unicode: U+95E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng - 贈獻納使起居田舍人澄 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Xuân hàn - 春寒 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Xuân vịnh - 春詠 (Ngô Quân)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng - 贈獻納使起居田舍人澄 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Xuân hàn - 春寒 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Xuân vịnh - 春詠 (Ngô Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cửa ngách trong cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa nhỏ, cửa trong.
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa, nhà. ◎Như: “bài thát nhi nhập” 排闥而入 đẩy cửa mà vào.
3. (Danh) Phòng trong. ◎Như: “khuê thát” 閨闥 khuê phòng.
4. (Phó) Vèo, nhanh. ◎Như: “thát nhĩ” 闥爾 nhanh, vụt.
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa, nhà. ◎Như: “bài thát nhi nhập” 排闥而入 đẩy cửa mà vào.
3. (Danh) Phòng trong. ◎Như: “khuê thát” 閨闥 khuê phòng.
4. (Phó) Vèo, nhanh. ◎Như: “thát nhĩ” 闥爾 nhanh, vụt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cửa nách ở trong cung.
② Cái cửa.
③ Vèo, tả cái vẻ nhanh.
② Cái cửa.
③ Vèo, tả cái vẻ nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa con, cửa nách (ở trong cung): 排闥直入 Đẩy cửa bước vào;
② Khoảng giữa cửa và tấm bình phong, trong cửa;
③ Vèo, nhanh.
② Khoảng giữa cửa và tấm bình phong, trong cửa;
③ Vèo, nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa nhỏ ở bên cạnh — Mau lẹ.
Từ ghép 1