Có 1 kết quả:

nhàn
Âm Hán Việt: nhàn
Tổng nét: 7
Bộ: môn 門 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: LSD (中尸木)
Unicode: U+95F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: hèn, nhàn
Âm Quảng Đông: haan4

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

nhàn

giản thể

Từ điển phổ thông

nhàn hạ, rảnh rỗi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhàn rỗi, rảnh rang, rỗi rãi (dùng như ): Hôm nay tôi được rỗi; Sức lao động nhàn rỗi;
② Để không (chưa dùng đến): Buồng để không; Thiết bị để không; Vốn để không;
③ Không quan hệ đến việc chính. nhàn đàm [xiántán] Chuyện gẫu, chuyện phiếm, chuyện vãn, tán dóc, tán hươu tán vượn;
④ (văn) Bao lơn. Xem [jian], [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 3