Có 2 kết quả:

hoànhhoằng
Âm Hán Việt: hoành, hoằng
Tổng nét: 7
Bộ: môn 門 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: LSKI (中尸大戈)
Unicode: U+95F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Quảng Đông: wang4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

hoành

giản thể

Từ điển phổ thông

cổng xóm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閎

hoằng

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閎