Có 1 kết quả:

mẫn
Âm Hán Việt: mẫn
Tổng nét: 7
Bộ: môn 門 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ丶一ノ丶
Thương Hiệt: LSYK (中尸卜大)
Unicode: U+95F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: mǐn ㄇㄧㄣˇ
Âm Quảng Đông: man5

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

mẫn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng;
② Thương xót (như [mên], bộ );
③ (văn) Gắng gỏi;
④ [Mên] (Họ) Mẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như