Có 2 kết quả:
nháo • náo
giản thể
Từ điển phổ thông
ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鬧.
giản thể
Từ điển phổ thông
ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鬧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ồn ào, om sòm, huyên náo, gây huyên náo: 這屋裡太鬧 Nhà này ồn quá; 又哭又鬧 Khóc la om sòm; 鬧市 Chợ búa ồn ào;
② Quấy, vòi, nghịch: 叫孩子們別鬧了 Bảo các em đừng quấy nữa;
③ Đòi, tranh giành: 鬧名譽地位 Đòi danh dự và địa vị;
④ Bị, mắc: 鬧病 Bị bệnh, mắc bệnh;
⑤ Xảy ra: 鬧水災 Xảy ra nạn lụt;
⑥ Làm, tiến hành: 鬧革命 Làm cách mạng; 鬧技術革新 Tiến hành đổi mới kĩ thuật; 鬧得大家都笑起來 Làm cho ai nấy đều phì cười.
② Quấy, vòi, nghịch: 叫孩子們別鬧了 Bảo các em đừng quấy nữa;
③ Đòi, tranh giành: 鬧名譽地位 Đòi danh dự và địa vị;
④ Bị, mắc: 鬧病 Bị bệnh, mắc bệnh;
⑤ Xảy ra: 鬧水災 Xảy ra nạn lụt;
⑥ Làm, tiến hành: 鬧革命 Làm cách mạng; 鬧技術革新 Tiến hành đổi mới kĩ thuật; 鬧得大家都笑起來 Làm cho ai nấy đều phì cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閙
Từ ghép 2