Có 2 kết quả:

nháonáo
Âm Hán Việt: nháo, náo
Tổng nét: 8
Bộ: môn 門 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ丶一丨フ丨
Thương Hiệt: LSYLB (中尸卜中月)
Unicode: U+95F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: nào ㄋㄠˋ
Âm Nôm: nào
Âm Quảng Đông: naau6

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

1/2

nháo

giản thể

Từ điển phổ thông

ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

náo

giản thể

Từ điển phổ thông

ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ồn ào, om sòm, huyên náo, gây huyên náo: Nhà này ồn quá; Khóc la om sòm; Chợ búa ồn ào;
② Quấy, vòi, nghịch: Bảo các em đừng quấy nữa;
③ Đòi, tranh giành: Đòi danh dự và địa vị;
④ Bị, mắc: Bị bệnh, mắc bệnh;
⑤ Xảy ra: Xảy ra nạn lụt;
⑥ Làm, tiến hành: Làm cách mạng; Tiến hành đổi mới kĩ thuật; Làm cho ai nấy đều phì cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 2