Có 1 kết quả:
hạp
giản thể
Từ điển phổ thông
lấp, đóng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cả, toàn: 闔家 Cả nhà; 闔城 Toàn thành;
② (văn) Cánh cửa;
③ Đóng: 闔戶 Đóng cửa; 閉闔 Đóng kín.
② (văn) Cánh cửa;
③ Đóng: 闔戶 Đóng cửa; 閉闔 Đóng kín.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闔