Từ điển phổ thông
1. cửa hai lớp
2. cửa ngoài cung điện
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Lầu gác trước cung, cửa khuyết. (Ngr) Cung khuyết, cung điện. Xem
闕 [que].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lầm lỗi:
闕失 Sai trái;
② Còn khuyết, còn trống (dùng như
缺 [que], bộ
缶):
闕文 Bài văn còn thiếu mất;
③ [Que] (Họ) Khuyết. Xem
闕 [què].