Có 4 kết quả:
giảm • hám • hảm • khám
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闞.
giản thể
Từ điển phổ thông
dòm ngó
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giận hằm hằm;
② (Thú vật) gầm hét (vì giận).
② (Thú vật) gầm hét (vì giận).
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Tiếng hổ gầm. Cv. 㘚;
② Gan dạ, dũng cảm. Xem 闞 [kàn].
② Gan dạ, dũng cảm. Xem 闞 [kàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闞
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闞
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn trộm, dòm ngó: 吾等且闞其動 Bọn tôi xem coi nó động tĩnh thế nào;
② [Kàn] (Họ) Khám. Xem 闞 [hăn].
② [Kàn] (Họ) Khám. Xem 闞 [hăn].