Có 1 kết quả:

phụ
Âm Hán Việt: phụ
Tổng nét: 8
Bộ: phụ 阜 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一フ一一丨
Thương Hiệt: HRJ (竹口十)
Unicode: U+961C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄈㄨˋ
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), フウ (fū)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fau6

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gò đất
2. to lớn
3. béo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi đất, gò đất. ◇Trương Hiệp : “Đăng thúy phụ, lâm đan cốc” , (Thất mệnh ) Lên gò xanh, đến hang đỏ.
2. (Danh) Đất liền, đại lục. ◇Thi Kinh : “Như sơn như phụ, Như cương như lăng” , (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Như núi như đất liền, Như đỉnh như gò.
3. (Tính) Thịnh vượng.
4. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “vật phụ dân phong” vật chất dồi dào nhân dân sung túc.
5. (Tính) To lớn. ◎Như: “khổng phụ” to lớn.
6. (Tính) Yên ổn, an khang. ◇Tiền Lưu : “Dân an tục phụ” (Đầu long văn ) Dân tục an khang.
7. (Động) Làm cho giàu có, phong phú. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề” (Biện nhạc ) Có thể làm cho của cải của dân ta giàu có hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi đất, đống đất, gò đất.
② To lớn. Nhiều nhõi, thịnh vượng. Như ân phụ giàu có đông đúc.
③ Béo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gò;
② Đất liền;
③ Dồi dào, to lớn, thịnh vượng: Giàu có đông đúc; Vật chất dồi dào, đời sống nhân dân sung túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất lớn — To lớn — Núi đất, không có đá — Thịnh, nhiều — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phụ.