Có 1 kết quả:

thiên
Âm Hán Việt: thiên
Tổng nét: 5
Bộ: phụ 阜 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨ノ一丨
Thương Hiệt: NLHJ (弓中竹十)
Unicode: U+9621
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiān ㄑㄧㄢ
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cin1

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bờ ruộng
2. đường đi trong bãi tha ma

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc. § Xem “thiên mạch” 阡陌.
2. (Danh) Đường đi.
3. (Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại.
4. (Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa.
5. (Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: “tân thiên” 新阡 mả mới. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên” 共誰論昔事, 幾處有新阡 (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận 秋日夔府詠懷一百韻).
6. (Danh) Họ “Thiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên mạch 阡陌 bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên.
② Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên 新阡 mả mới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bờ ruộng;
② Lối đi ra mộ, đường đi trong bãi tha ma: 新阡 Mả mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường chạy theo hướng nam bắc — Con đường trong nghĩa địa — Đường bờ ruộng.

Từ ghép 2