Có 1 kết quả:
ngột
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo lắng sợ hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “ngột niết” 阢隉.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lo lắng, sợ hãi. 【阢隉】ngột niết [wùniè] Lo lắng, hốt hoảng, kinh sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngột hoàng 阢隍: Vẻ xáo trộn, bất an.
Từ ghép 2