Có 2 kết quả:

khanhkháng
Âm Hán Việt: khanh, kháng
Tổng nét: 6
Bộ: phụ 阜 (+4 nét)
Hình thái:
Nét bút: フ丨丶一ノフ
Thương Hiệt: NLYHN (弓中卜竹弓)
Unicode: U+962C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: gāng ㄍㄤ, kēng ㄎㄥ
Âm Nôm: khanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Quảng Đông: haang1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/2

khanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái hố
2. đường hầm
3. hãm hại
4. chôn sống

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “khanh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hầm. Hầm hố nhỏ gọi là khảm , lớn gọi là khanh .
② Vùi, chôn lấp, chôn sống. Như khanh nho chôn sống học trò. Nguyễn Trãi : Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo ). Có khi viết khanh .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hầm, hầm hố. Cv. (bộ ): Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo);
② Vùi, chôn lấp, chôn sống (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Khanh — Một âm là Kháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất lớn — Một âm là Khanh.