Có 1 kết quả:
nguyễn
Tổng nét: 6
Bộ: phụ 阜 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖元
Nét bút: フ丨一一ノフ
Thương Hiệt: NLMMU (弓中一一山)
Unicode: U+962E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: juàn ㄐㄩㄢˋ, ruǎn ㄖㄨㄢˇ, yuán ㄩㄢˊ
Âm Nôm: ngán, ngoãn, ngón, nguyễn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Hàn: 완, 원
Âm Quảng Đông: jyun2, jyun5
Âm Nôm: ngán, ngoãn, ngón, nguyễn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Hàn: 완, 원
Âm Quảng Đông: jyun2, jyun5
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cổ diễm thi kỳ 2 - 古豔詩其二 (Nguyên Chẩn)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Hậu Ngô Vương - 後吳王 (Đặng Minh Khiêm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ông Sơn tự - 翁山寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Vị Giang thành - 渭江城 (Vũ Hữu Lợi)
• Cổ diễm thi kỳ 2 - 古豔詩其二 (Nguyên Chẩn)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Hậu Ngô Vương - 後吳王 (Đặng Minh Khiêm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ông Sơn tự - 翁山寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Vị Giang thành - 渭江城 (Vũ Hữu Lợi)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước Nguyễn
2. họ Nguyễn
2. họ Nguyễn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Nguyễn” 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅.
2. (Danh) Tục gọi cháu là “nguyễn”. § “Nguyễn Tịch” 阮籍, “Nguyễn Hàm” 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng ở đời “Tấn” 晉 (cùng có tên trong nhóm “Trúc lâm thất hiền” 竹林七賢), cho nên mượn dùng như chữ “điệt” 姪.
3. (Danh) Đàn “Nguyễn”. § “Nguyễn Hàm” 阮咸 giỏi gảy đàn này, nên gọi tên như thế.
4. (Danh) Họ “Nguyễn”.
2. (Danh) Tục gọi cháu là “nguyễn”. § “Nguyễn Tịch” 阮籍, “Nguyễn Hàm” 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng ở đời “Tấn” 晉 (cùng có tên trong nhóm “Trúc lâm thất hiền” 竹林七賢), cho nên mượn dùng như chữ “điệt” 姪.
3. (Danh) Đàn “Nguyễn”. § “Nguyễn Hàm” 阮咸 giỏi gảy đàn này, nên gọi tên như thế.
4. (Danh) Họ “Nguyễn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.
② Họ Nguyễn.
③ Tục gọi cháu là nguyễn, vì Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.
④ Ðàn nguyễn.
② Họ Nguyễn.
③ Tục gọi cháu là nguyễn, vì Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.
④ Ðàn nguyễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đàn nguyễn (một thứ nhạc cụ giống đàn nguyệt, nhưng cần dài hơn);
② [Ruăn] Nước Nguyễn (một nước thời xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc, Trung Quốc);
③ [Ruăn] (Họ) Nguyễn.
② [Ruăn] Nước Nguyễn (một nước thời xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc, Trung Quốc);
③ [Ruăn] (Họ) Nguyễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người. Thơ Tản Đà có câu: » Dạ bẩm lạy trời con xin thưa, con tên Khắc Hiếu họ là Nguyễn « — Tên một triều đại tại Việt Nam, từ đời vua Gia Long tới đời vua Bảo Đại ( 1802-1945 ).
Từ ghép 1