Có 1 kết quả:

a tu la

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một trong “lục đạo” 六道 sáu nẻo tái sinh, khi thì được xem là hạnh phúc hơn người, khi bị xem là đau khổ hơn (“đọa xứ” 墮處). Loại “A-tu-la” 阿修羅 hạnh phúc là các loài chư thiên cấp thấp, sống trên núi “Tu-di” 須彌 hoặc trong các lâu đài trong hư không. Loại “A-tu-la” đau khổ là loài chống lại chư thiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thần, theo sự tin tưởng của tín đồ Phật giáo Ấn Độ thời trước.