Có 1 kết quả:
a tăng kì
Từ điển trích dẫn
1. Vô số, con số rất lớn (dịch âm tiếng Phạn "asamkya"). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã thành Phật dĩ lai, phục quá ư thử bách thiên vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Tự tòng thị lai, ngã thường tại thử sa-bà thế giới thuyết pháp giáo hóa” 我成佛已來, 復過於此百千萬億那由他阿僧祇劫. 自從是來, 我常在此娑婆世界說法教化 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Từ khi ta thành Phật đến nay, còn hơn trăm nghìn vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Từ đó đến nay, ta thường ở cõi sa-bà này thuyết Pháp giáo hóa.
Bình luận 0