Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
pha đà
1
/1
陂陀
pha đà
Từ điển trích dẫn
1. Không bằng phẳng, gồ ghề, gập gềnh, không thuận lợi. ◇Tư Mã Tương Như
司
馬
相
如
: “Bãi trì pha đà, hạ chúc giang hà”
罷
池
陂
陀
,
下
屬
江
河
(Tử Hư phú
子
虛
賦
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêng dốc — Gồ ghề, chỗ cao chỗ thấp.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君
(
Nguyên Hiếu Vấn
)
•
Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二
(
Viên Hoằng Đạo
)
Bình luận
0