Có 2 kết quả:

trầntrận
Âm Hán Việt: trần, trận
Tổng nét: 7
Bộ: phụ 阜 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一フ丨ノ丶
Thương Hiệt: NLKD (弓中大木)
Unicode: U+9648
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chén ㄔㄣˊ, zhèn ㄓㄣˋ
Âm Nôm: trần
Âm Quảng Đông: can4

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

1/2

trần

giản thể

Từ điển phổ thông

1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bày, đặt: Bày hàng;
② Trình bày, giãi bày, kể: Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: Rượu để lâu năm; Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

trận

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Sự) dàn quân (có tính chiến thuật), dàn trận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như