Có 2 kết quả:
hình • kính
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ đứt quãng của núi
2. phần nổi cao lên trên của bếp lò (chỗ để đồ vật)
2. phần nổi cao lên trên của bếp lò (chỗ để đồ vật)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ đứt quãng của dãy núi, cửa núi;
②【灶陘】táo hình [zào xíng] Phần nổi cao bên bếp lò (có thể để đồ vật lên trên).
②【灶陘】táo hình [zào xíng] Phần nổi cao bên bếp lò (có thể để đồ vật lên trên).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 陘
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đường nhỏ (như 徑, bộ 彳).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 陘