Có 1 kết quả:
cai
Tổng nét: 8
Bộ: phụ 阜 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖亥
Nét bút: フ丨丶一フノノ丶
Thương Hiệt: NLYVO (弓中卜女人)
Unicode: U+9654
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Đỗ Cơ Quang kỳ 2 - 哀杜基光其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之 (Trần Đình Tân)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之 (Trần Đình Tân)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thềm nhà, bậc lên
2. răn bảo
2. răn bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thềm.
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “cửu cai” 九陔 chín tầng trời. ◇Hán Thư 漢書: “Nhất đàn tam cai” 一壇三陔 (Giao tự chí thượng 郊祀志上) Một đàn ba cấp.
3. (Danh) Đất cao ở trong ruộng.
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “cửu cai” 九陔 chín tầng trời. ◇Hán Thư 漢書: “Nhất đàn tam cai” 一壇三陔 (Giao tự chí thượng 郊祀志上) Một đàn ba cấp.
3. (Danh) Đất cao ở trong ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thềm nhà, bậc lên.
② Răn bảo. Kinh Thi 詩經 có khúc Nam cai 南陔 nói người con hiếu cùng răn bảo nhau mà phụng dưỡng cha mẹ.
③ Trên chín từng trời gọi là cửu cai 九陔.
④ Cai duyên 陔埏 nơi rất xa xôi.
② Răn bảo. Kinh Thi 詩經 có khúc Nam cai 南陔 nói người con hiếu cùng răn bảo nhau mà phụng dưỡng cha mẹ.
③ Trên chín từng trời gọi là cửu cai 九陔.
④ Cai duyên 陔埏 nơi rất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Nơi gần bậc thềm;
② Bậc, thềm;
③ Nổng đất giữa ruộng, mô đất ngoài đồng;
④ (văn) Răn bảo;
⑤ Xem 九陔 [jiưgai];
⑥ 【陔埏】cai diên [gaiyán] Nơi rất xa xôi.
② Bậc, thềm;
③ Nổng đất giữa ruộng, mô đất ngoài đồng;
④ (văn) Răn bảo;
⑤ Xem 九陔 [jiưgai];
⑥ 【陔埏】cai diên [gaiyán] Nơi rất xa xôi.