Có 1 kết quả:

cai
Âm Hán Việt: cai
Tổng nét: 8
Bộ: phụ 阜 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨丶一フノノ丶
Thương Hiệt: NLYVO (弓中卜女人)
Unicode: U+9654
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gāi ㄍㄞ
Âm Nôm: cai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Quảng Đông: goi1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thềm nhà, bậc lên
2. răn bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thềm.
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “cửu cai” 九陔 chín tầng trời. ◇Hán Thư 漢書: “Nhất đàn tam cai” 一壇三陔 (Giao tự chí thượng 郊祀志上) Một đàn ba cấp.
3. (Danh) Đất cao ở trong ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thềm nhà, bậc lên.
② Răn bảo. Kinh Thi 詩經 có khúc Nam cai 南陔 nói người con hiếu cùng răn bảo nhau mà phụng dưỡng cha mẹ.
③ Trên chín từng trời gọi là cửu cai 九陔.
④ Cai duyên 陔埏 nơi rất xa xôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Nơi gần bậc thềm;
② Bậc, thềm;
③ Nổng đất giữa ruộng, mô đất ngoài đồng;
④ (văn) Răn bảo;
⑤ Xem 九陔 [jiưgai];
⑥ 【陔埏】cai diên [gaiyán] Nơi rất xa xôi.