Có 3 kết quả:
hiệp • thiểm • xiểm
Tổng nét: 9
Bộ: phụ 阜 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖夾
Nét bút: フ丨一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: NLKOO (弓中大人人)
Unicode: U+965C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shǎn ㄕㄢˇ, xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): せま.い (sema.i)
Âm Hàn: 협, 합
Âm Quảng Đông: gip6, haap3, haap6
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): せま.い (sema.i)
Âm Hàn: 협, 합
Âm Quảng Đông: gip6, haap3, haap6
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất chật hẹp — Hẹp. Như chữ Hiệp 狹 — Đừng lầm với chữ Thiểm 陝.
phồn thể
Từ điển phổ thông
tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, tỉnh Xiểm Tây 陝西 gọi tắt là tỉnh Xiểm. Ta quen đọc là chữ Thiểm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chật, hẹp. § Cũng như “hiệp” 狹. ◇Sử Kí 史記: “Mã Lăng đạo xiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh” 馬陵道陜, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Đường Mã Lăng hẹp, hai bên nhiều chỗ hiểm trở, có thể phục binh.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, tỉnh Xiểm Tây 陝西 gọi tắt là tỉnh Xiểm. Ta quen đọc là chữ Thiểm.