Có 3 kết quả:
hiệp • thiểm • xiểm
Tổng nét: 9
Bộ: phụ 阜 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖㚒
Nét bút: フ丨一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: NLKOO (弓中大人人)
Unicode: U+965D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Tây văn thu cung khuyết, tống Ban tư mã nhập kinh - 巴西聞收宮闕送班司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 狹 (bộ 犭);
② Như 峽 (bộ 山).
② Như 峽 (bộ 山).
phồn thể
Từ điển phổ thông
tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, thời Chu sơ là giới hạn giữa Chu Công 周公 và Thiệu Công 召公, nay là huyện ở tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Tên gọi tắt tỉnh Thiểm Tây 陝西, Trung Quốc.
3. (Danh) Họ “Thiểm”.
2. (Danh) Tên gọi tắt tỉnh Thiểm Tây 陝西, Trung Quốc.
3. (Danh) Họ “Thiểm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc (gọi tắt): 陝北 Miền bắc Thiểm Tây; 陝甘寧 邊區 Biên khu Thiểm Cam Ninh (Thiểm Tây — Cam Túc — Ninh Hạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất, tức tỉnh Thiểm Tây của Trung Hoa.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc