Có 1 kết quả:
trắc
Tổng nét: 9
Bộ: phụ 阜 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖步
Nét bút: フ丨丨一丨一丨ノノ
Thương Hiệt: NLYLH (弓中卜中竹)
Unicode: U+965F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dé ㄉㄜˊ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: trắc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): すす.む (susu.mu), のぼ.る (nobo.ru)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zik1
Âm Nôm: trắc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): すす.む (susu.mu), のぼ.る (nobo.ru)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zik1
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt sơn chi tác - 別山之作 (Phan Huy Thực)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 4 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其四 (Cao Bá Quát)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đại oán ca hành - 代怨歌行 (Thi Nhuận Chương)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Giang hồ tự thích (Tiểu đĩnh trường giang đãng dạng phù) - 江湖自適(小艇長江蕩漾浮) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Giang lâu tịch vọng - 江樓夕望 (Thôi Thực)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Trắc hộ 1 - 陟岵 1 (Khổng Tử)
• Tương An công vãn chương tam thủ kỳ 1 - 襄安公挽章三首其一 (Tùng Thiện Vương)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 4 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其四 (Cao Bá Quát)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đại oán ca hành - 代怨歌行 (Thi Nhuận Chương)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Giang hồ tự thích (Tiểu đĩnh trường giang đãng dạng phù) - 江湖自適(小艇長江蕩漾浮) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Giang lâu tịch vọng - 江樓夕望 (Thôi Thực)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Trắc hộ 1 - 陟岵 1 (Khổng Tử)
• Tương An công vãn chương tam thủ kỳ 1 - 襄安公挽章三首其一 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trèo lên
2. cất nhắc, thăng chức
2. cất nhắc, thăng chức
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trèo, lên cao. ◎Như: “trắc bỉ nam sơn” 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
2. (Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là “trắc” 陟, bãi chức gọi là “truất” 黜. ◎Như: “truất trắc” 黜陟 cách chức và thăng quan.
3. (Tính) Cao.
2. (Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là “trắc” 陟, bãi chức gọi là “truất” 黜. ◎Như: “truất trắc” 黜陟 cách chức và thăng quan.
3. (Tính) Cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Trèo lên. Như trắc bỉ nam sơn 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
② Cất lên, tiến lên dùng gọi là trắc 陟, phải cách tuột gọi là truất 黜. Như truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan.
③ Cao.
④ Được.
② Cất lên, tiến lên dùng gọi là trắc 陟, phải cách tuột gọi là truất 黜. Như truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan.
③ Cao.
④ Được.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trèo, lên (cao): 陟彼南山Trèo lên núi nam (Thi Kinh);
② Cất lên, thăng lên (chức vụ): 黜陟 Giáng và thăng chức;
③ (Vua) băng hà;
④ Cao;
⑤ Được.
② Cất lên, thăng lên (chức vụ): 黜陟 Giáng và thăng chức;
③ (Vua) băng hà;
④ Cao;
⑤ Được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao — Lên cao — Cất lên.
Từ ghép 2