Có 1 kết quả:
đẩu
Tổng nét: 9
Bộ: phụ 阜 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖走
Nét bút: フ丨一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: NLGYO (弓中土卜人)
Unicode: U+9661
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǒu ㄉㄡˇ
Âm Nôm: đẩu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau2
Âm Nôm: đẩu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 03 - 碧玉簫其三 (Quan Hán Khanh)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Hàn dạ thứ Phan Dân nguyên vận - 寒夜次潘岷原韻 (Tra Thận Hành)
• Linh Cừ tố đẩu - 靈渠泝陡 (Phan Huy Thực)
• Phú Gia cảm tác - 冨嘉感作 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Quá Phong Khê - 過封溪 (Trần Lôi)
• Quế lang quy hậu thị tịch khách ngụ vũ nhiên bất năng thành mị kỳ 1 - 桂郎歸後是夕客寓憮然不能成寐其一 (Viên Mai)
• Sơn hành xu Đại Dữu - 山行趨大庾 (Đặng Hán Nghi)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tằng Đài dịch - 層臺驛 (Dương Thận)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Hàn dạ thứ Phan Dân nguyên vận - 寒夜次潘岷原韻 (Tra Thận Hành)
• Linh Cừ tố đẩu - 靈渠泝陡 (Phan Huy Thực)
• Phú Gia cảm tác - 冨嘉感作 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Quá Phong Khê - 過封溪 (Trần Lôi)
• Quế lang quy hậu thị tịch khách ngụ vũ nhiên bất năng thành mị kỳ 1 - 桂郎歸後是夕客寓憮然不能成寐其一 (Viên Mai)
• Sơn hành xu Đại Dữu - 山行趨大庾 (Đặng Hán Nghi)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tằng Đài dịch - 層臺驛 (Dương Thận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao chót vót
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dốc gần như thẳng đứng, cao chót vót. ◎Như: “hựu cao hựu đẩu” 又高又陡 vừa cao vừa dốc. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Nhất biên thị đẩu san, nhất biên thị thâm cốc” 一邊是陡山, 一邊是深谷 (Đệ bát hồi) Một bên là núi cao chót vót, một bên là hang sâu thăm thẳm.
2. (Tính) Khít, sát. ◇Tần Thuần 秦醇: “Đẩu trướng thùy ti, Thanh phong xạ dũ” 陡帳垂絲, 清風射牖 (Đàm ý ca truyện 譚意哥傳) Màn khít buông tơ, Gió mát xuyên qua cửa sổ.
3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: “thiên khí đẩu biến” 天氣陡變 đột nhiên trở trời.
2. (Tính) Khít, sát. ◇Tần Thuần 秦醇: “Đẩu trướng thùy ti, Thanh phong xạ dũ” 陡帳垂絲, 清風射牖 (Đàm ý ca truyện 譚意哥傳) Màn khít buông tơ, Gió mát xuyên qua cửa sổ.
3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: “thiên khí đẩu biến” 天氣陡變 đột nhiên trở trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao chót vót.
② Bỗng trổi lên. Như thiên khí đẩu biến 天氣陡變 đột nhiên trở trời.
② Bỗng trổi lên. Như thiên khí đẩu biến 天氣陡變 đột nhiên trở trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dốc, cao chót vót: 山陡路險 Dốc núi hiểm trở;
② Đột nhiên: 天氣陡變 Đột nhiên trở trời; 陡然 Đột nhiên.
② Đột nhiên: 天氣陡變 Đột nhiên trở trời; 陡然 Đột nhiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao ngất, nói về sườn núi. Thình lình.
Từ ghép 1