Có 1 kết quả:
viện
Tổng nét: 9
Bộ: phụ 阜 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖完
Nét bút: フ丨丶丶フ一一ノフ
Thương Hiệt: NLJMU (弓中十一山)
Unicode: U+9662
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuàn ㄩㄢˋ
Âm Nôm: vẹn, vện, viện
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun2, jyun6
Âm Nôm: vẹn, vện, viện
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun2, jyun6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ nhân “Hữu cảm” - 和人有感 (Ngô Dung)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Huỳnh - 螢 (Doãn Hành)
• Mộc lan hoa - Ất Mão Ngô Hưng hàn thực - 木蘭花-乙卯吳興寒食 (Trương Tiên)
• Nhàn cư - 閒居 (Tùng Thiện Vương)
• Sơn vân sơn nguyệt (Nghĩ tăng Vô Dĩ dữ Hàn Than ngâm vịnh Lệ Kỳ sơn cảnh) - 山雲山月(擬僧無已與寒灘吟詠麗奇山景) (Nguyễn Dữ)
• Túc Tán công phòng - 宿贊公房 (Đỗ Phủ)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)
• Vãn xuất tả dịch - 晚出左掖 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật du sơn tự - 春日遊山寺 (Trần Công Cẩn)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Huỳnh - 螢 (Doãn Hành)
• Mộc lan hoa - Ất Mão Ngô Hưng hàn thực - 木蘭花-乙卯吳興寒食 (Trương Tiên)
• Nhàn cư - 閒居 (Tùng Thiện Vương)
• Sơn vân sơn nguyệt (Nghĩ tăng Vô Dĩ dữ Hàn Than ngâm vịnh Lệ Kỳ sơn cảnh) - 山雲山月(擬僧無已與寒灘吟詠麗奇山景) (Nguyễn Dữ)
• Túc Tán công phòng - 宿贊公房 (Đỗ Phủ)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)
• Vãn xuất tả dịch - 晚出左掖 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật du sơn tự - 春日遊山寺 (Trần Công Cẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tường bao chung quanh
2. nơi, chỗ
3. toà quan
4. sở, viện
2. nơi, chỗ
3. toà quan
4. sở, viện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sân (có tường thấp bao quanh). ◎Như: “đình viện” 庭院 sân nhà, “hậu viện” 後院 sân sau. ◇Lí Bạch 李白: “Mãn viện la tùng huyên” 滿院羅叢萱 (Chi Quảng Lăng 之廣陵) Đầy sân la liệt những bụi cỏ huyên.
2. (Danh) Chái nhà, nơi ở, phòng. ◎Như: “thư viện” 書院 phòng đọc sách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiện đồng Sĩ Ẩn phục quá giá biên thư viện trung lai” 便同士隱復過這邊書院中來 (Đệ nhất hồi) Liền cùng theo Sĩ Ẩn trở lại bên thư phòng.
3. (Danh) Trường sở công cộng. ◎Như: “thư viện” 書院, “y viện” 醫院, “hí viện” 戲院.
4. (Danh) Trụ sở hành chánh, sở quan. ◎Như: “đại lí viện” 大里院 tòa đại lí, “tham nghị viện” 參議院 tòa tham nghị, “hàn lâm viện” 翰林院 viện hàn lâm.
5. (Danh) Học viện (nói tắt). ◎Như: “đại học viện hiệu” 大學院校 trường đại học.
2. (Danh) Chái nhà, nơi ở, phòng. ◎Như: “thư viện” 書院 phòng đọc sách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiện đồng Sĩ Ẩn phục quá giá biên thư viện trung lai” 便同士隱復過這邊書院中來 (Đệ nhất hồi) Liền cùng theo Sĩ Ẩn trở lại bên thư phòng.
3. (Danh) Trường sở công cộng. ◎Như: “thư viện” 書院, “y viện” 醫院, “hí viện” 戲院.
4. (Danh) Trụ sở hành chánh, sở quan. ◎Như: “đại lí viện” 大里院 tòa đại lí, “tham nghị viện” 參議院 tòa tham nghị, “hàn lâm viện” 翰林院 viện hàn lâm.
5. (Danh) Học viện (nói tắt). ◎Như: “đại học viện hiệu” 大學院校 trường đại học.
Từ điển Thiều Chửu
① Tường bao chung quanh. Nhà ở có tường thấp bao chung quanh gọi là viện.
② Chái nhà, nơi chỗ. Như thư viện 書院 chỗ đọc sách.
③ Toà quan. Như đại lí viện 大里院 toà đại lí, tham nghị viện 參議院 toà tham nghị.
② Chái nhà, nơi chỗ. Như thư viện 書院 chỗ đọc sách.
③ Toà quan. Như đại lí viện 大里院 toà đại lí, tham nghị viện 參議院 toà tham nghị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sân (có tường bao quanh): 院裡種了許多花 Trong sân trồng rất nhiều hoa; 我 把車停在前院 Tôi cho xe đậu ở sân trước; 獨院兒 Sân riêng (thuộc một gia đình);
② Viện, toà: 人民 檢察院 Viện kiểm sát nhân dân; 科學院 Viện khoa học; 醫院 Bệnh viện; 戲院 Kịch viện, rạp hát, nhà hát; 參議院 Toà tham nghị;
③ Học viện.
② Viện, toà: 人民 檢察院 Viện kiểm sát nhân dân; 科學院 Viện khoa học; 醫院 Bệnh viện; 戲院 Kịch viện, rạp hát, nhà hát; 參議院 Toà tham nghị;
③ Học viện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường thấp — Nhà lớn có tường bao bọc xung quanh — Ngôi nhà lớn — Phàm nhà cửa, nơi ở đều gọi là Viện. Đoạn trường tân thanh : » Vội vàng lá rụng hoa rơi, Chàng về viện sách, nàng dời lầu trang «.
Từ ghép 30
bác vật viện 博物院 • bệnh viện 病院 • đình viện 庭院 • hạ nghị viện 下議院 • hàn lâm viện 翰林院 • hàng viện 行院 • hí viện 戏院 • hí viện 戲院 • học viện 学院 • học viện 學院 • kĩ viện 妓院 • kinh viện 經院 • kỹ viện 妓院 • lưỡng viện 兩院 • nghị viện 議院 • pháp viện 法院 • sát viện 察院 • tàng thư viện 藏書院 • tăng viện 僧院 • thư viện 書院 • tối cao pháp viện 最高法院 • trụ viện 住院 • tự viện 寺院 • viện hàm 院銜 • viện lạc 院落 • viện quân 院君 • viện tử 院子 • xu mật viện 樞密院 • xuất viện 出院 • y viện 醫院