Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
viện lạc
1
/1
院落
viện lạc
Từ điển trích dẫn
1. Sân. ☆Tương tự: “thiên tỉnh” 天井, “đình viện” 庭院.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà to lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đào hoa hành - 桃花行
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Hoán khê sa - Diệu Cao mặc mai - 浣溪沙-妙高墨梅
(
Huệ Hồng thiền sư
)
•
Quốc sư viên tịch nhật - 國師圓寂日
(
Jingak Hyesim
)
•
Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟
(
Chu Bang Ngạn
)
•
Viện lạc trầm trầm hiểu - 院落沉沉曉
(
Uông Thù
)
•
Xuân tiêu - 春宵
(
Tô Thức
)
•
Xuân vãn - 春晚
(
Thái Thuận
)
•
Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花
(
Triệu Cát
)
•
Yến tán - 宴散
(
Bạch Cư Dị
)
•
Yết Kim môn - 歇金門
(
Chu Thục Chân
)
Bình luận
0