Có 1 kết quả:
trừ phi
Từ điển phổ thông
trừ phi
Từ điển trích dẫn
1. Trừ ra, ngoài cái đó ra. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Trừ phi tha nữ nhi bất yếu giá nhân tiện bãi hưu. Bất nhiên, thiểu bất đắc nam môi nữ chước” 除非他女兒不要嫁人便罷休. 不然, 少不得男媒女妁 (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù 錢秀才錯占鳳凰儔) Trừ phi con gái của ông không muốn lấy chồng thì thôi. Chứ không thì thiếu gì người làm mai làm mối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ riêng không phải điều đó.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0