Có 2 kết quả:
bồi toạ • bồi toạ
Từ điển trích dẫn
1. Ngồi bên cạnh tiếp đãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhật gian chí Giả Mẫu xứ Vương phu nhân xứ tỉnh hậu lưỡng thứ, bất miễn hựu thừa sắc bồi tọa, nhàn thoại bán thì” 日間至賈母處王夫人處省候兩次, 不免又承色陪坐, 閒話半時 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Trong ngày hai lần đến thăm Giả Mẫu và Vương phu nhân, không khỏi lại phải ngồi tiếp, chuyện trò hồi lâu.
Bình luận 0