Có 1 kết quả:

tưu
Âm Hán Việt: tưu
Tổng nét: 10
Bộ: phụ 阜 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: NLSJE (弓中尸十水)
Unicode: U+966C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhé ㄓㄜˊ, zōu ㄗㄡ
Âm Nôm: trâu, tưu
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): すみ (sumi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

tưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

góc, xó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc, xó. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt văn ô ô nhiên quỷ khấp, tắc Tiểu Tạ khốc ư ám tưu” 忽聞嗚嗚然鬼泣, 則小謝哭於暗陬 (Tiểu Tạ 小謝) Chợt nghe tiếng ma khóc hu hu, thì ra Tiểu Tạ đang khóc trong xó tối.
2. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Lạc nhật tại lĩnh tưu” 落日在嶺陬 (Thứ nhật túy quy 次日醉歸) Mặt trời lặn ở chân núi.
3. (Danh) Nơi hẻo lánh, xa xôi. ◎Như: “hà tưu” 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh.
4. (Danh) Xóm làng, tụ lạc. ◇Tả Tư 左思: “Man tưu di lạc” 蠻陬夷落 (Ngụy đô phú 魏都賦) Thôn xóm man di.

Từ điển Thiều Chửu

① Góc, xó. Như hà tưu 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh một xó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Góc xó, chân: 山陬海澨 Chân trời góc biển; 遐陬 Nơi (xó) xa xăm hẻo lánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc miếng đất — Cái góc.

Từ ghép 1