Có 1 kết quả:

âm địa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ nắng không chiếu tới. ◇Vương Kiến 王建: “Duy hữu giáo phường nam thảo lục, Cổ đài âm địa lãnh thê thê” 唯有教坊南草綠, 古苔陰地冷淒淒 (Xuân nhật ngũ môn tây vọng 春日五門西望).
2. Mồ mả, mộ địa. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Hựu thác tha dữ Giả Thành Chi tầm âm địa, tạo phần an táng, sở phí thậm đa” 又托他與賈成之尋陰地, 造墳安葬, 所費甚 (Quyển nhị thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất có bóng mát, không nắng — Cũng chỉ bãi tha ma, nơi coi như đất của cõi âm.