Có 1 kết quả:

âm độc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Âm hiểm và độc ác. ◎Như: “tha khả thị cá âm độc tiểu nhân, nhĩ đa đa đề phòng” 他可是個陰毒小人, 你多多提防.
2. Phiếm chỉ chứng sưng, nhọt... mà không bị nóng sốt (Trung y).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ác ngầm, không lộ ra ngoài.