Có 1 kết quả:
âm kế
Từ điển trích dẫn
1. Âm mưu quỷ kế. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chiêu Tiễn dữ Đông Chu ố, hoặc vị Chiêu Tiễn viết: "Vị công hoạch âm kế."” 昭翦與東周惡, 或謂昭翦曰: "為公畫陰計." (Đông Chu sách 東周策).
2. Ý đồ, ý định trong lòng.
2. Ý đồ, ý định trong lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc tính sắp xếp ngầm, không cho biết. Cũng như Âm mưu.
Bình luận 0