Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
âm dương
1
/1
陰陽
âm dương
Từ điển trích dẫn
1. Khí âm và khí dương: đất trời, vợ chồng, cái đực...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí âm và khí dương, hai nguyên khí tạo thành vũ trụ vạn vật — Chỉ chung đất và trời hoặc đàn ông và đàn bà hoặc cõi sống và cõi chết.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bản tỉnh môn nhân điếu thi - 本省門人弔詩
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Các dạ - 閣夜
(
Đỗ Phủ
)
•
Chủng oa cự - 種萵苣
(
Đỗ Phủ
)
•
Cửu hạn phùng vũ hỉ tác - 久旱逢雨喜作
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
•
Kinh Ngũ Hiểm than - 經五險灘
(
Phan Huy Thực
)
•
Sóc Dương giang tức cảnh - 朔陽江即景
(
Phan Huy Thực
)
•
Tam sơn kệ - 三山偈
(
Trần Thái Tông
)
•
Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長
(
Đỗ Phủ
)
•
Tuý ca hành - 醉歌行
(
Hồ Thiên Du
)
•
Tứ nguyệt thập ngũ nhật cảm tác - 四月十五日感作
(
Hoàng Nguyễn Thự
)
Bình luận
0