Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lăng miếu
1
/1
陵廟
lăng miếu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mồ mả và nhà thờ các vua chúa — Lăng miếu: Nơi triều đình, chỉ lúc làm quan tại triều. » Chẳng trong lăng miếu cũng ngoài điền viên « ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Để Di Lăng Chí Hỉ - 抵夷陵志喜
(
Trần Thị Tập (II)
)
•
Giá cô - 鷓鴣
(
Trịnh Cốc
)
•
Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟
(
Trần Thuấn Du
)
•
Hoàng Lăng miếu kỳ 2 - 黃陵廟其二
(
Lý Quần Ngọc
)
•
Nhạc Vũ Mục mộ - 岳武穆墓
(
Nguyễn Du
)
•
Trúc chi ca kỳ 03 - 竹枝歌其三
(
Uông Nguyên Lượng
)
Bình luận
0