Có 3 kết quả:
dao • giao • đào
Tổng nét: 10
Bộ: phụ 阜 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖匋
Nét bút: フ丨ノフノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: NLPOU (弓中心人山)
Unicode: U+9676
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dào ㄉㄠˋ, táo ㄊㄠˊ, yáo ㄧㄠˊ
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Hàn: 도, 요
Âm Quảng Đông: jiu4, tou4
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Hàn: 도, 요
Âm Quảng Đông: jiu4, tou4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩn giả - 隱者 (Thái Thuận)
• Cù Đường hoài cổ - 瞿唐懷古 (Đỗ Phủ)
• Cúc mộng - 菊夢 (Tào Tuyết Cần)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 2 - 楊柳枝八首其二 (Bạch Cư Dị)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đăng Lư sơn - 登廬山 (Mao Trạch Đông)
• Đề Thẩm Thuần Phủ Lục La trang kỳ 1 - 題沈純甫緑蘿莊其一 (Xà Tường)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Thu nhật khách trung tác - 秋日客中作 (Trịnh Hoài Đức)
• Cù Đường hoài cổ - 瞿唐懷古 (Đỗ Phủ)
• Cúc mộng - 菊夢 (Tào Tuyết Cần)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 2 - 楊柳枝八首其二 (Bạch Cư Dị)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Đăng Lư sơn - 登廬山 (Mao Trạch Đông)
• Đề Thẩm Thuần Phủ Lục La trang kỳ 1 - 題沈純甫緑蘿莊其一 (Xà Tường)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Thu nhật khách trung tác - 秋日客中作 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ gốm (làm bằng đất nung). § Ghi chú: “Đào” 陶 chỉ đồ gốm thô tháo. ◎Như: “đào úng” 陶甕 hũ sành, “đào bồn” 陶盆 chậu gốm. § Khác với “từ” 瓷, chỉ thành phẩm tinh xảo. ◎Như: “từ oản” 瓷碗 chén sứ, “từ bình” 瓷瓶 bình sứ.
2. (Danh) Họ “Đào”. ◎Như: “Đào Tiềm” 陶潛 (365-427).
3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ?” 萬室之國, 一人陶, 則可乎? (Cáo tử hạ 告子下) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎Như: “chân đào” 甄陶 hun đúc, “đào dong” 陶鎔 nung đúc. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇Mai Thừa 枚乘: “Đào dương khí, đãng xuân tâm” 陶陽氣, 蕩春心 (Thất phát 七發).
6. Một âm là “dao”. (Danh) “Cao Dao” 皐陶 một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.
2. (Danh) Họ “Đào”. ◎Như: “Đào Tiềm” 陶潛 (365-427).
3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ?” 萬室之國, 一人陶, 則可乎? (Cáo tử hạ 告子下) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎Như: “chân đào” 甄陶 hun đúc, “đào dong” 陶鎔 nung đúc. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇Mai Thừa 枚乘: “Đào dương khí, đãng xuân tâm” 陶陽氣, 蕩春心 (Thất phát 七發).
6. Một âm là “dao”. (Danh) “Cao Dao” 皐陶 một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồ gốm
2. họ Đào
2. họ Đào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ gốm (làm bằng đất nung). § Ghi chú: “Đào” 陶 chỉ đồ gốm thô tháo. ◎Như: “đào úng” 陶甕 hũ sành, “đào bồn” 陶盆 chậu gốm. § Khác với “từ” 瓷, chỉ thành phẩm tinh xảo. ◎Như: “từ oản” 瓷碗 chén sứ, “từ bình” 瓷瓶 bình sứ.
2. (Danh) Họ “Đào”. ◎Như: “Đào Tiềm” 陶潛 (365-427).
3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ?” 萬室之國, 一人陶, 則可乎? (Cáo tử hạ 告子下) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎Như: “chân đào” 甄陶 hun đúc, “đào dong” 陶鎔 nung đúc. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇Mai Thừa 枚乘: “Đào dương khí, đãng xuân tâm” 陶陽氣, 蕩春心 (Thất phát 七發).
6. Một âm là “dao”. (Danh) “Cao Dao” 皐陶 một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.
2. (Danh) Họ “Đào”. ◎Như: “Đào Tiềm” 陶潛 (365-427).
3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ?” 萬室之國, 一人陶, 則可乎? (Cáo tử hạ 告子下) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎Như: “chân đào” 甄陶 hun đúc, “đào dong” 陶鎔 nung đúc. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇Mai Thừa 枚乘: “Đào dương khí, đãng xuân tâm” 陶陽氣, 蕩春心 (Thất phát 七發).
6. Một âm là “dao”. (Danh) “Cao Dao” 皐陶 một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ sành. Đồ gốm.
② Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hoá. Như chân đào 甄陶 hun đúc, đào dong 陶鎔 nung đúc.
③ Mừng rỡ. Như đào đào nhiên 陶陶然 hớn hở vậy.
④ Nhớ nhung. Như uất đào 鬱陶 thương nhớ.
⑤ Một âm là giao. Cao Giao 皐陶 một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn 舜.
② Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hoá. Như chân đào 甄陶 hun đúc, đào dong 陶鎔 nung đúc.
③ Mừng rỡ. Như đào đào nhiên 陶陶然 hớn hở vậy.
④ Nhớ nhung. Như uất đào 鬱陶 thương nhớ.
⑤ Một âm là giao. Cao Giao 皐陶 một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn 舜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ gốm: 陶器 Đồ gốm;
② (văn) Thợ làm đồ gốm, thợ gốm;
③ Nung đúc, hun đúc;
④ Vui sướng, mừng rỡ, hớn hở, say mê;
⑤ (văn) Nhớ nhung: 鬱陶 Thương nhớ;
⑥ [Táo] (Họ) Đào.
② (văn) Thợ làm đồ gốm, thợ gốm;
③ Nung đúc, hun đúc;
④ Vui sướng, mừng rỡ, hớn hở, say mê;
⑤ (văn) Nhớ nhung: 鬱陶 Thương nhớ;
⑥ [Táo] (Họ) Đào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ gốm. Đồ vật làm bằng đất nung — Làm đồ gốm — Nhào nặn, hun đúc — Vui mừng.
Từ ghép 10
chân đào 甄陶 • đào đào 陶陶 • đào khí 陶器 • đào luyện 陶鍊 • đào nhân 陶人 • đào tạo 陶造 • đào thổ 陶土 • đào tuý 陶醉 • huân đào 熏陶 • uất đào 鬱陶