Có 1 kết quả:

đào đào

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hớn hở, vui vẻ. ◇Lưu Linh 劉伶: “Vô tư vô lự, kì nhạc đào đào” 無思無慮, 其樂陶陶 (Tửu đức tụng 酒德頌) Không nghĩ chẳng lo, nhạc nó vui hòa.
2. Lâu, dài, dằng dặc. ◇Ngọc Dật 玉逸: “Đông dạ hề đào đào, vú tuyết hề minh minh” 冬夜兮陶陶, 雨雪兮冥冥 (Cửu tư 九思, Ai tuế 哀歲) Đêm đông hề dằng dặc, mưa tuyết hề âm u.
3. Bừng bừng (khí dương thịnh). ◇Sử Kí 史記: “Đào đào mạnh hạ hề, thảo mộc mãng mãng”陶陶孟夏兮, 草木莽莽 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Bừng bừng đầu mùa hạ, Cây cỏ mọc um tùm xanh tươi.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0