Có 1 kết quả:

lục tục

1/1

lục tục

phồn thể

Từ điển phổ thông

liền nối không dứt

Từ điển trích dẫn

1. Liên tiếp không ngừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thị thì đắc chiếu đại hỉ, điểm khởi quân mã, lục tục tiện hành” 是時得詔大喜, 點起軍馬, 陸續便行 (Đệ tam hồi) Bây giờ tiếp được chỉ triệu vào kinh, trong lòng hớn hở, liền điểm binh, lập tức lục tục khởi hành.
2. ☆Tương tự: “liên tiếp” 連接, “liên tục” 連續, “lạc tục” 絡續, “kế tục” 繼續, “trì tục” 持續, “diên tục” 延續.
3. ★Tương phản: “trung đoạn” 中斷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối tiếp khôn đứt.