Có 1 kết quả:
đê
Tổng nét: 11
Bộ: phụ 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖是
Nét bút: フ丨丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: NLAMO (弓中日一人)
Unicode: U+9684
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dī ㄉㄧ, tí ㄊㄧˊ
Âm Nôm: đê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai), シ (shi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Âm Nôm: đê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai), シ (shi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa kỳ 3 - 蝶戀花其三 (Âu Dương Tu)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Giang đình hữu cảm - 江亭有感 (Nguyễn Du)
• Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 - 晦日遊大理韋卿城南別業其四 (Vương Duy)
• Khúc đê dạ liệp - 曲隄夜獵 (Cao Bá Quát)
• Thập Cẩm đường - 十錦塘 (Đồ Long)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Giang đình hữu cảm - 江亭有感 (Nguyễn Du)
• Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 - 晦日遊大理韋卿城南別業其四 (Vương Duy)
• Khúc đê dạ liệp - 曲隄夜獵 (Cao Bá Quát)
• Thập Cẩm đường - 十錦塘 (Đồ Long)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê (đất đá đắp cao lên để ngăn nước tràn vào bờ). § Cũng như “đê” 堤. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: “Yên vũ mê li bất tri xứ, Cựu đê khước nhận môn tiền thụ” 煙雨迷離不知處, 舊隄卻認門前樹 (Uyên hồ khúc 鴛湖曲).
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ đê, đắp đê phòng nước tràn vào. Tục viết là 堤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đê, bờ đê: 築隄 Đắp đê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ rất cao, đắp để ngăn nước lụt. Ngăn lại. Hạn chế bớt.
Từ ghép 1