Có 1 kết quả:

đê
Âm Hán Việt: đê
Tổng nét: 11
Bộ: phụ 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: NLAMO (弓中日一人)
Unicode: U+9684
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧ, ㄊㄧˊ
Âm Nôm: đê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai), シ (shi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tai4

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

đê

phồn thể

Từ điển phổ thông

con đê ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê (đất đá đắp cao lên để ngăn nước tràn vào bờ). § Cũng như “đê” 堤. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: “Yên vũ mê li bất tri xứ, Cựu đê khước nhận môn tiền thụ” 煙雨迷離不知處, 舊隄卻認門前樹 (Uyên hồ khúc 鴛湖曲).

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ đê, đắp đê phòng nước tràn vào. Tục viết là 堤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đê, bờ đê: 築隄 Đắp đê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ rất cao, đắp để ngăn nước lụt. Ngăn lại. Hạn chế bớt.

Từ ghép 1