Có 1 kết quả:
long
Tổng nét: 11
Bộ: phụ 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
Thương Hiệt: NLHEM (弓中竹水一)
Unicode: U+9686
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lōng ㄌㄨㄥ, lóng ㄌㄨㄥˊ
Âm Nôm: long, lung
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Hàn: 륭, 융
Âm Quảng Đông: lung4
Âm Nôm: long, lung
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Hàn: 륭, 융
Âm Quảng Đông: lung4
Tự hình 3
Dị thể 15
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Phúc Long xã nhị vị phúc thần miếu - 福隆社二位福神廟 (Bùi Thức)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tiễn chính sứ Lê Tuấn đại nhân - 餞正使黎峻大人 (Đoàn Huyên)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Phúc Long xã nhị vị phúc thần miếu - 福隆社二位福神廟 (Bùi Thức)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tiễn chính sứ Lê Tuấn đại nhân - 餞正使黎峻大人 (Đoàn Huyên)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. long trọng
2. hưng thịnh
2. hưng thịnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: “long trọng” 隆重 trọng thể, “đức long vọng trọng” 德隆望重 đức dày giá trọng.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi 隆起.
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德隆望重 đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long 隆隆 ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德隆望重 đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long 隆隆 ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trọng thể, trọng hậu: 隆重 Long trọng;
② Hưng thịnh: 興隆 Hưng thịnh; 隆盛 Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: 隆情厚誼 Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: 他碰得前額隆起一個大包 Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
⑦【隆隆】long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: 雷聲隆隆 Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.
② Hưng thịnh: 興隆 Hưng thịnh; 隆盛 Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: 隆情厚誼 Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: 他碰得前額隆起一個大包 Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
⑦【隆隆】long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: 雷聲隆隆 Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Hưng thịnh — Phong phú, đầy đặn — To lớn — Ngọn núi nhỏ cao lên.
Từ ghép 11