Có 3 kết quả:

toạitruỵđội
Âm Hán Việt: toại, truỵ, đội
Tổng nét: 11
Bộ: phụ 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨丶ノ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: NLTPO (弓中廿心人)
Unicode: U+968A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: duì ㄉㄨㄟˋ, suì ㄙㄨㄟˋ, zhuì ㄓㄨㄟˋ
Âm Nôm: dội, dụi, đòi, đôi, đụi, giọi, nhụi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: deoi6

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

toại

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Toại — Xem các âm khác là Đội, Truỵ. Xem các âm này.

truỵ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Truỵ — Xem Đội, Toại.

đội

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đội quân
2. dàn thành hàng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” hàng xe, “trạm đội” đứng vào hàng, “bài đội” xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” đội thám hiểm, “bài cầu đội” đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” , “bộ đội” .
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” một đoàn người ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðội quân, phép nhà binh quân bộ và quân pháo thủ thì cứ 126 người gọi là một đội, quân kị mã thì 56 người là một đội.
② Phàm xếp bày thành hàng, thành đàn đều gọi là đội. Như trạm đội đứng vào hàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng: Đứng vào hàng; Xếp hàng lên xe;
② Đội (một số người có tổ chức): Đội bóng; Hạm đội; ¬[ Đội cáng thương; Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: Một đoàn người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn người, nhóm người có tổ chức. Chẳng hạn Cầu đội ( đội bóng, đội banh ) — Các âm khác là Toại, Truỵ. Xem các âm này.

Từ ghép 18