Có 1 kết quả:

đội trưởng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người cầm đầu một đội. ◇Sử Kí 史記: “Tôn Tử phân vi nhị đội, dĩ vương chi sủng cơ nhị nhân các vi đội trưởng, giai lệnh trì kích” 孫子分為二隊, 以王之寵姬二人各為隊長, 皆令持戟 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đội chủ 隊主.