Có 1 kết quả:
giai
Tổng nét: 11
Bộ: phụ 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖皆
Nét bút: フ丨一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: NLPPA (弓中心心日)
Unicode: U+968E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ
Âm Nôm: giai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): きざはし (kizahashi)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gaai1
Âm Nôm: giai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): きざはし (kizahashi)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gaai1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 9 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其九 (Đỗ Phủ)
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 2 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其二 (Phạm Thận Duật)
• Đối vũ kỳ 2 - 對雨其二 (Cao Bá Quát)
• Đông dạ chước tửu - 冬夜酌酒 (Lê Thánh Tông)
• Lâm chung thi kỳ 3 - 臨終詩其三 (Trương Hồng Kiều)
• Lý xử sĩ sơn cư - 李處士山居 (Vương Duy)
• Ngẫu thành - 偶成 (Chu Hy)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thủ 11 - 首11 (Lê Hữu Trác)
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 2 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其二 (Phạm Thận Duật)
• Đối vũ kỳ 2 - 對雨其二 (Cao Bá Quát)
• Đông dạ chước tửu - 冬夜酌酒 (Lê Thánh Tông)
• Lâm chung thi kỳ 3 - 臨終詩其三 (Trương Hồng Kiều)
• Lý xử sĩ sơn cư - 李處士山居 (Vương Duy)
• Ngẫu thành - 偶成 (Chu Hy)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thủ 11 - 首11 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cấp bậc
2. bậc thềm
2. bậc thềm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc thềm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Tiền giai yêu khách chỉ” 前階要客止 (Phạn xá cảm tác 飯舍感作) Trước thềm kèo nài khách dừng chân.
2. (Danh) Ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp. ◎Như: “quan giai” 官階 ngôi quan.
3. (Danh) Chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới. ◎Như: “vô xích thốn chi giai” 無尺寸之階 không còn có chỗ nương tựa được. ◇Dịch Kinh 易經: “Loạn chi sở sanh dã, tắc ngôn ngữ dĩ vi giai” 亂之所生也, 則言語以為階 (Hệ từ thượng 繫辭上) Loạn sở dĩ sinh ra, duyên do là từ ngôn ngữ.
4. (Động) Bắc thang. ◇Luận Ngữ 論語: “Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã” 猶天之不可階而升也 (Tử Trương 子張) Cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.
2. (Danh) Ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp. ◎Như: “quan giai” 官階 ngôi quan.
3. (Danh) Chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới. ◎Như: “vô xích thốn chi giai” 無尺寸之階 không còn có chỗ nương tựa được. ◇Dịch Kinh 易經: “Loạn chi sở sanh dã, tắc ngôn ngữ dĩ vi giai” 亂之所生也, 則言語以為階 (Hệ từ thượng 繫辭上) Loạn sở dĩ sinh ra, duyên do là từ ngôn ngữ.
4. (Động) Bắc thang. ◇Luận Ngữ 論語: “Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã” 猶天之不可階而升也 (Tử Trương 子張) Cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bực thềm, thềm cao hơn sàn, phải xây bực lên gọi là giai.
② Bắc thang. Như Luận ngữ 論語 nói Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã 猶天之不可階而升也 (Tử Trương 子張) cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.
③ Ngôi, bực, ngôi thứ trong quan chế gọi là giai. Vì thế nên gọi ngôi quan là quan giai 官階.
④ Lối lên, cái lối dắt dẫn lên. Như bởi cớ gì đó mà sinh ra loạn gọi là hoạ giai 禍階 hay loạn giai 亂階.
⑤ Nương tựa. Như vô xích thốn chi giai 無尺寸之階 không còn có chỗ nương tựa được.
② Bắc thang. Như Luận ngữ 論語 nói Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã 猶天之不可階而升也 (Tử Trương 子張) cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.
③ Ngôi, bực, ngôi thứ trong quan chế gọi là giai. Vì thế nên gọi ngôi quan là quan giai 官階.
④ Lối lên, cái lối dắt dẫn lên. Như bởi cớ gì đó mà sinh ra loạn gọi là hoạ giai 禍階 hay loạn giai 亂階.
⑤ Nương tựa. Như vô xích thốn chi giai 無尺寸之階 không còn có chỗ nương tựa được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bậc, bực (thềm): 階梯 Bậc thang;
② Cấp bậc, ngôi thứ;
③ (văn) Bắc thang: 猶天之不可階而昇也 Giống như trời thì không thể bắt thang mà lên được (Luận ngữ);
④ (văn) Lối đưa tới, con đường dẫn tới: 禍階 Cớ gây ra tai hoạ;
⑤ (văn) Nương tựa: 無尺寸之階 Không còn có chỗ nương tựa.
② Cấp bậc, ngôi thứ;
③ (văn) Bắc thang: 猶天之不可階而昇也 Giống như trời thì không thể bắt thang mà lên được (Luận ngữ);
④ (văn) Lối đưa tới, con đường dẫn tới: 禍階 Cớ gây ra tai hoạ;
⑤ (văn) Nương tựa: 無尺寸之階 Không còn có chỗ nương tựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc thềm — Thứ bậc — Cái thang.
Từ ghép 10