Có 1 kết quả:

tuỳ
Âm Hán Việt: tuỳ
Tổng nét: 11
Bộ: phụ 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: NLYKB (弓中卜大月)
Unicode: U+968F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: suí ㄙㄨㄟˊ
Âm Nôm: tuỳ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui)
Âm Nhật (kunyomi): まにま.に (manima.ni), したが.う (shitaga.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tuỳ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tuỳ theo
2. đời nhà Tuỳ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tùy” 隨.
2. Giản thể của chữ 隨.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tùy 隨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi theo: 我 隨着大家一起去 Tôi sẽ đi theo mọi người;
② Vừa... vừa...: 隨說隨記 Vừa nói vừa ghi;
③ Bất kì, lúc nào cũng: 隨時注意 Lúc nào cũng chú ý;
④ Tùy theo, tuân theo, phục tùng: 隨他的便 Tùy (theo) anh ấy; 隨意 Tùy ý; 隨便 Tùy ý, tùy tiện, tùy thích, tự do, cẩu thả, xuê xoa; 隨後 Sau đó, sau, tiếp theo; 隨即 Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. 【隨時】tùy thời [suíshí] a. Sẵn sàng: 隨時准備殲滅對方 Sẵn sàng tiêu diệt đối phương; b. Bất cứ lúc nào: 隨時糾正錯誤 Sửa chữa sai lầm bất cứ lúc nào; 【隨着】tùy trước [suízhe] Theo đà, theo: 隨着時間 的推移 Theo thời gian trôi qua; 隨着工業的發展 Theo đà phát triển của công nghiệp;
⑤ Tiện, thuận: 隨手關門 Tiện tay đóng cửa lại; 隨口 Thuận miệng;
⑥ Giống, như: 他長得隨他父親 Anh ấy giống cha;
⑦ (văn) Ngón chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 隨

Từ ghép 1