Có 2 kết quả:
kỳ • ngai
Âm Hán Việt: kỳ, ngai
Tổng nét: 12
Bộ: phụ 阜 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖豈
Nét bút: フ丨丨フ丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: NLUMT (弓中山一廿)
Unicode: U+9691
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: phụ 阜 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖豈
Nét bút: フ丨丨フ丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: NLUMT (弓中山一廿)
Unicode: U+9691
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), キ (ki), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: goi1, kei4
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: goi1, kei4
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quanh co khúc khuỷu — Một âm là Ngai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thang, để leo lên nơi cao — Một âm là Kì. Xem Kì.