Có 1 kết quả:
cách
Tổng nét: 12
Bộ: phụ 阜 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖鬲
Nét bút: フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
Thương Hiệt: NLMRB (弓中一口月)
Unicode: U+9694
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gé ㄍㄜˊ, jī ㄐㄧ, rǒng ㄖㄨㄥˇ
Âm Nôm: cách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): へだ.てる (heda.teru), へだ.たる (heda.taru)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gaak3
Âm Nôm: cách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): へだ.てる (heda.teru), へだ.たる (heda.taru)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gaak3
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm xuân (Mai sao liễu nhãn lộng xuân kiều) - 感春(梅梢柳眼弄春嬌) (Trương Lỗi)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Ký Hàn Triều Châu Dũ - 寄韓潮州愈 (Giả Đảo)
• Lập thu hậu đề - 立秋後題 (Đỗ Phủ)
• Ngâm nguyệt kỳ 2 - 吟月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Sùng Ân tự - 崇恩寺 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặng phu thi kỳ 1 - 贈夫詩其一 (Khổng thị)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu - 送賈閣老出汝州 (Đỗ Phủ)
• Tướng thoán lưu thi - 將竄留詩 (Bổng kiếm bộc)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Ký Hàn Triều Châu Dũ - 寄韓潮州愈 (Giả Đảo)
• Lập thu hậu đề - 立秋後題 (Đỗ Phủ)
• Ngâm nguyệt kỳ 2 - 吟月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Sùng Ân tự - 崇恩寺 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặng phu thi kỳ 1 - 贈夫詩其一 (Khổng thị)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu - 送賈閣老出汝州 (Đỗ Phủ)
• Tướng thoán lưu thi - 將竄留詩 (Bổng kiếm bộc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngăn ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” 至於士庶貴賤之隔, 俗以為常 (Hậu thú 後娶).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư 左思: “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” 會日何短? 隔日何長? 仰瞻曜靈, 愛此寸光 (Điệu li tặng muội 悼離贈妹).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” 稱號遷隔, 封割糾紛 (Quận quốc chí tán 郡國志贊).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng 魏玄同: “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” 褒貶不甚明, 得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ 請吏部各擇寮屬疏).
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” 至於士庶貴賤之隔, 俗以為常 (Hậu thú 後娶).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư 左思: “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” 會日何短? 隔日何長? 仰瞻曜靈, 愛此寸光 (Điệu li tặng muội 悼離贈妹).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” 稱號遷隔, 封割糾紛 (Quận quốc chí tán 郡國志贊).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng 魏玄同: “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” 褒貶不甚明, 得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ 請吏部各擇寮屬疏).
Từ điển Thiều Chửu
① Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách.
② Xa lìa. Như khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi.
② Xa lìa. Như khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che. Lấp. Không thông dược với nhau — Xa lìa — Rời xa — Thay đổi. — Kông hợp nhau.
Từ ghép 16