Có 1 kết quả:
ổ
Âm Hán Việt: ổ
Tổng nét: 12
Bộ: phụ 阜 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⻖烏
Nét bút: フ丨ノ丨フ一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: NLHRF (弓中竹口火)
Unicode: U+9696
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: phụ 阜 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⻖烏
Nét bút: フ丨ノ丨フ一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: NLHRF (弓中竹口火)
Unicode: U+9696
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wù ㄨˋ
Âm Nôm: ổ
Âm Nhật (onyomi): オ (o), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Quảng Đông: ngou3, ou3, wu2
Âm Nôm: ổ
Âm Nhật (onyomi): オ (o), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Quảng Đông: ngou3, ou3, wu2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước
2. núi trong nước
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “ổ” 塢.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ ổ 塢. Trong làng xóm xây lô cốt đá để phòng giặc cướp gọi là ổ.
② Núi trong nước.
③ Dinh xây thành xung quanh.
② Núi trong nước.
③ Dinh xây thành xung quanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 塢 (bộ 土);
② Lô cốt đá để phòng giặc cướp (trong làng xóm);
③ Núi trong nước;
④ Dinh có xây thành xung quanh.
② Lô cốt đá để phòng giặc cướp (trong làng xóm);
③ Núi trong nước;
④ Dinh có xây thành xung quanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất nhỏ — Vùng mà xung quanh cao, ở giữa thấp xuống — Chỉ vùng đất. Td: Thôn ổ ( miền quê ). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Miền thôn ổ lắng chim kêu gà gáy, lượng dân gian nơi háo nơi trù «.