Có 2 kết quả:
ách • ải
Tổng nét: 12
Bộ: phụ 阜 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖益
Nét bút: フ丨丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: NLTCT (弓中廿金廿)
Unicode: U+9698
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ài ㄚㄧˋ, è
Âm Nôm: ải, ỏi
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): せま.い (sema.i)
Âm Hàn: 애, 액
Âm Quảng Đông: aai3
Âm Nôm: ải, ỏi
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): せま.い (sema.i)
Âm Hàn: 애, 액
Âm Quảng Đông: aai3
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Mùi xuân, văn vương sư tiến khắc Phú Xuân thành, ngẫu phú - 乙未春,聞王師進克富春城偶賦 (Phan Huy Ích)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Như mộng lệnh - Nguyên đán - 如夢令-元旦 (Mao Trạch Đông)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Như mộng lệnh - Nguyên đán - 如夢令-元旦 (Mao Trạch Đông)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Ách 阨. Một âm khác là Ải.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chật hẹp
2. nơi hiểm trở
2. nơi hiểm trở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc. ◎Như: “hiểm ải” 險隘 chỗ hiểm trở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mỗ bổn dục phiền túc hạ bả nhất cá tối khẩn yếu đích ải khẩu, chẩm nại hữu ta vi ngại xứ” 某本欲煩足下把一個最緊要的隘口, 怎奈有些違礙處 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi có ý phiền tướng quân giữ một chỗ hết sức hiểm yếu, nhưng còn hơi ngại một chút.
2. (Tính) Hẹp hòi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bá Di ải” 伯夷隘 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Bá Di khí lượng hẹp hòi.
3. Một âm là “ách”. (Động) Ngăn cách, cách tuyệt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc ải Tần” 三國隘秦 (Đông Chu sách 東周策) Ba nước cách tuyệt nước Tần.
4. (Động) Ngăn trở, cản trở. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hoài Vương hoăng, thái tử từ ư Tề Vương nhi quy, Tề Vương ách chi” 懷王薨, 太子辭於齊王而歸, 齊王隘之 (Sở sách nhị 楚策二) Hoài Vương băng, thái tử cáo biệt Tề Vương mà về, Tề Vương cản lại.
2. (Tính) Hẹp hòi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bá Di ải” 伯夷隘 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Bá Di khí lượng hẹp hòi.
3. Một âm là “ách”. (Động) Ngăn cách, cách tuyệt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc ải Tần” 三國隘秦 (Đông Chu sách 東周策) Ba nước cách tuyệt nước Tần.
4. (Động) Ngăn trở, cản trở. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hoài Vương hoăng, thái tử từ ư Tề Vương nhi quy, Tề Vương ách chi” 懷王薨, 太子辭於齊王而歸, 齊王隘之 (Sở sách nhị 楚策二) Hoài Vương băng, thái tử cáo biệt Tề Vương mà về, Tề Vương cản lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải 險隘.
② Hẹp hòi. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói Bá Di ải 伯夷隘 ông Bá di hẹp hòi.
③ Cùng nghĩa với chữ ách 阨.
② Hẹp hòi. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói Bá Di ải 伯夷隘 ông Bá di hẹp hòi.
③ Cùng nghĩa với chữ ách 阨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiểm, hiểm hóc, hiểm trở, xung yếu: 要隘 Nơi xung yếu; 關隘 Cửa ải hiểm trở;
② Nhỏ, hẹp, hẹp hòi: 氣量狹隘 Bụng dạ hẹp hòi; 伯夷隘 Ông Bá Di hẹp hòi (MaÅnh tử);
③ (văn) Như 阨.
② Nhỏ, hẹp, hẹp hòi: 氣量狹隘 Bụng dạ hẹp hòi; 伯夷隘 Ông Bá Di hẹp hòi (MaÅnh tử);
③ (văn) Như 阨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn trở, chẹn lại — Xa xôi cách trở — Một âm là Ách.
Từ ghép 8