Có 1 kết quả:

khích
Âm Hán Việt: khích
Tổng nét: 12
Bộ: phụ 阜 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𡭴
Nét bút: フ丨丨ノ丶丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: NLFHF (弓中火竹火)
Unicode: U+9699
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄧˋ
Âm Nôm: khích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki), キャク (kyaku), ケキ (keki)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki), す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), ひま (hima)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwik1

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

khích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khe hở, khoảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗ hổng, vết nứt, khe hở. ◎Như: “môn khích” khe cửa. ◇Thương quân thư : “Đố chúng nhi mộc chiết, khích đại nhi tường hoại” , (Tu quyền ) Mọt nhiều thì cây gãy, lỗ hổng lớn thì tường sập.
2. (Danh) Lúc nhàn hạ. ◎Như: “nông khích” thời gian rảnh rỗi của nhà nông.
3. (Danh) Thù oán, oán hận. ◎Như: “hiềm khích” oán hận. ◇Sử Kí : “Huệ Vương lập, dữ Nhạc Nghị hữu khích” , (Điền Đan truyện ) Huệ Vương lên ngôi, có hiềm khích với Nhạc Nghị.
4. (Danh) Sơ hở, cơ hội. ◎Như: “thừa khích nhi nhập” lợi dụng sơ hở mà vào.
5. (Tính) Trống, không. ◎Như: “khích địa” đất trống.
6. (Tính) Không đủ, không hoàn bị. ◇Tôn Tử : “Phụ chu tắc quốc tất cường, phụ khích tắc quốc tất nhược” , (Mưu công ) Giúp chu đáo thì nước ắt mạnh, giúp thiếu sót thì nước sẽ yếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử nói toàn huyệt khích tương khuy chọc lỗ tường cùng nhòm.
② Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích .
③ Oán. Như hiềm khích có điều oán hận hiềm thù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khe tường, khe cửa — Cái khe, chỗ hở — Lúc rảnh rang — Giận ghét. Td: Hiềm khích.

Từ ghép 8