Có 1 kết quả:
khích
Tổng nét: 12
Bộ: phụ 阜 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖𡭴
Nét bút: フ丨丨ノ丶丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: NLFHF (弓中火竹火)
Unicode: U+9699
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xì ㄒㄧˋ
Âm Nôm: khích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki), キャク (kyaku), ケキ (keki)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki), す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), ひま (hima)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gwik1
Âm Nôm: khích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki), キャク (kyaku), ケキ (keki)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki), す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), ひま (hima)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gwik1
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Đăng Hương Tích tự - 登香積寺 (Nguyễn Nghiễm)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thập mã phân tu ban trúc - 舍馬糞修斑竹 (Ikkyū Sōjun)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 2 - 昔年今日到崑崙其二 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
• Đăng Hương Tích tự - 登香積寺 (Nguyễn Nghiễm)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thập mã phân tu ban trúc - 舍馬糞修斑竹 (Ikkyū Sōjun)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 2 - 昔年今日到崑崙其二 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khe hở, khoảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ hổng, vết nứt, khe hở. ◎Như: “môn khích” 門隙 khe cửa. ◇Thương quân thư 商君書: “Đố chúng nhi mộc chiết, khích đại nhi tường hoại” 蠹眾而木折, 隙大而牆壞 (Tu quyền 修權) Mọt nhiều thì cây gãy, lỗ hổng lớn thì tường sập.
2. (Danh) Lúc nhàn hạ. ◎Như: “nông khích” 農隙 thời gian rảnh rỗi của nhà nông.
3. (Danh) Thù oán, oán hận. ◎Như: “hiềm khích” 嫌隙 oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Huệ Vương lập, dữ Nhạc Nghị hữu khích” 惠王立, 與樂毅有隙 (Điền Đan truyện 田單傳) Huệ Vương lên ngôi, có hiềm khích với Nhạc Nghị.
4. (Danh) Sơ hở, cơ hội. ◎Như: “thừa khích nhi nhập” 乘隙而入 lợi dụng sơ hở mà vào.
5. (Tính) Trống, không. ◎Như: “khích địa” 隙地 đất trống.
6. (Tính) Không đủ, không hoàn bị. ◇Tôn Tử 孫子: “Phụ chu tắc quốc tất cường, phụ khích tắc quốc tất nhược” 輔周則國必強, 輔隙則國必弱 (Mưu công 謀攻) Giúp chu đáo thì nước ắt mạnh, giúp thiếu sót thì nước sẽ yếu.
2. (Danh) Lúc nhàn hạ. ◎Như: “nông khích” 農隙 thời gian rảnh rỗi của nhà nông.
3. (Danh) Thù oán, oán hận. ◎Như: “hiềm khích” 嫌隙 oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Huệ Vương lập, dữ Nhạc Nghị hữu khích” 惠王立, 與樂毅有隙 (Điền Đan truyện 田單傳) Huệ Vương lên ngôi, có hiềm khích với Nhạc Nghị.
4. (Danh) Sơ hở, cơ hội. ◎Như: “thừa khích nhi nhập” 乘隙而入 lợi dụng sơ hở mà vào.
5. (Tính) Trống, không. ◎Như: “khích địa” 隙地 đất trống.
6. (Tính) Không đủ, không hoàn bị. ◇Tôn Tử 孫子: “Phụ chu tắc quốc tất cường, phụ khích tắc quốc tất nhược” 輔周則國必強, 輔隙則國必弱 (Mưu công 謀攻) Giúp chu đáo thì nước ắt mạnh, giúp thiếu sót thì nước sẽ yếu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói toàn huyệt khích tương khuy 鑽穴隙相窺 chọc lỗ tường cùng nhòm.
② Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích 農隙.
③ Oán. Như hiềm khích 嫌隙 có điều oán hận hiềm thù.
② Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích 農隙.
③ Oán. Như hiềm khích 嫌隙 có điều oán hận hiềm thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 隙.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khe tường, khe cửa — Cái khe, chỗ hở — Lúc rảnh rang — Giận ghét. Td: Hiềm khích.
Từ ghép 8