Có 1 kết quả:

tế ngộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tao ngộ, gặp gỡ (cơ hội tốt đẹp). ◎Như: “tha nhất sanh tế ngộ bình thuận” .
2. Thời vận, cơ hội. ◇Khổng Thượng Nhậm : “Nhị vị thanh niên thượng tiến, cai khứ tẩu tẩu, ngã lão hán đa bệnh niên suy, dã bất vọng thậm ma tế ngộ liễu” , , , (Đào hoa phiến , Mạ diên ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0