Có 1 kết quả:
lân
Tổng nét: 14
Bộ: phụ 阜 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖粦
Nét bút: フ丨丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: NLFDQ (弓中火木手)
Unicode: U+96A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): とな.る (tona.ru), となり (tonari)
Âm Hàn: 린, 인
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): とな.る (tona.ru), となり (tonari)
Âm Hàn: 린, 인
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• U cư - 幽居 (Jingak Hyesim)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• U cư - 幽居 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gần, kề
2. láng giềng
2. láng giềng
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鄰 (bộ 邑).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ lân 鏻.
Từ ghép 3