Có 1 kết quả:
đồi
Âm Hán Việt: đồi
Tổng nét: 14
Bộ: phụ 阜 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⻖貴
Nét bút: フ丨丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: NLLMC (弓中中一金)
Unicode: U+96A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: phụ 阜 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⻖貴
Nét bút: フ丨丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: NLLMC (弓中中一金)
Unicode: U+96A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tuí ㄊㄨㄟˊ
Âm Nôm: đồi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ズイ (zui), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): お.ちる (o.chiru)
Âm Hàn: 퇴
Âm Quảng Đông: teoi4
Âm Nôm: đồi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ズイ (zui), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): お.ちる (o.chiru)
Âm Hàn: 퇴
Âm Quảng Đông: teoi4
Tự hình 1
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt ca - 別歌 (Lý Lăng)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Quá lĩnh - 過嶺 (Nguyễn Trãi)
• Quyển nhĩ 2 - 卷耳 2 (Khổng Tử)
• Tảo khởi - 早起 (Đỗ Phủ)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 1 - 賞海棠花妖詩其一 (Cao Ngạc)
• Tống khách - 送客 (Tùng Thiện Vương)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Quá lĩnh - 過嶺 (Nguyễn Trãi)
• Quyển nhĩ 2 - 卷耳 2 (Khổng Tử)
• Tảo khởi - 早起 (Đỗ Phủ)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 1 - 賞海棠花妖詩其一 (Cao Ngạc)
• Tống khách - 送客 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sụt, lở
2. suy đồi
2. suy đồi
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ “đồi” 頹.
2. § Xem “hôi đồi” 虺隤.
2. § Xem “hôi đồi” 虺隤.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ đồi 頹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 頹 (bộ 頁).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơi xuống. Suy sụp — Mềm mại.
Từ ghép 1